Biểu phí visa Pháp
Ngày đăng: 20/07/2020
Để nộp hồ sơ xin cấp thị thực, quý khách phải thanh toán:
- Phí chính phủ - thu bởi Cơ quan lãnh sự quán cho quá trình xét duyệt hồ sơ;
- Phí dịch vụ - thu bởi TLScontact cho quá trình nộp hồ sơ của bạn tại trung tâm.
BẢNG BIỂU PHÍ VISA PHÁP CỦA CHÍNH PHỦ
(Thông tin biểu phí được cập nhật từ trung tâm tiếp nhận thị thực TLScontact ngày 20.07.2020)
Loại thị thực | Euro | VNĐ |
---|---|---|
Phí thị thực ngắn hạn Schengen, thời gian lưu trú ít hơn 90 ngày | 80 | 2.078.000 |
Thị thực quá cảnh ở sân bay, thời gian lưu trú ít hơn 90 ngày | 80 | 2.078.000 |
Thị thực ngắn hạn DROM cho trẻ em từ 6 đến 12 tuổi, thời gian lưu trú ít hơn 90 ngày | 35 | 909.000 |
Thị thực ngắn hạn để kết hôn, thời gian lưu trú ít hơn 90 ngày | 80 | 2.078.000 |
Thị thực ngắn hạn Malta | 80 | 2.078.000 |
Thị thực ngắn hạn Estonia | 80 | 2.078.000 |
Thị thực vùng lãnh thổ và quần đảo hải ngoại thuộc Pháp (DROM), thời gian lưu trú ít hơn 90 ngày | 60 | 1.558.500 |
Thị thực quần đảo hai ngoại thuộc Pháp (CTOM), thời gian lưu trú ít hơn 90 ngày | 9 | 234.000 |
Thị thực ngắn hạn cho những người nộp hồ sơ xin cấp thị thực có quốc tịch Albania, Armenia*, Azerbaijan, Bosnia-Herzegovina*, Georgia, Kosovo, FYROM (Macedonia)*, Moldova, Montenegro*, Russia, Serbia* và Ukraine | 35 | 909.000 |
Thị thực ngắn hạn Schengen cho trẻ em từ 6 đến 12 tuổi | 40 | 1.039.000 |
Thị thực dài hạn, thời gian lưu trú trên 90 ngày | 99 | 2.571.000 |
Thị thực dành cho sinh viên có chứng nhận Campus France, thời gian lưu trú trên 90 ngày | 50 | 1.298.500 |
*Chỉ đối với những người có hộ chiếu không sinh trắc.
- Phí dịch vụ nộp hồ sơ bắt buộc đối với tất cả hồ sơ là 831.500 VND. Mực phí này được quy định bởi thỏa thuận của Cơ quan lãnh sự với đơn vị cung cấp dịch vụ tiếp nhận hồ sơ TLScontact (để tiếp nhận hồ sơ của bạn, thu thập thông tin, xử lý dữ liệu, đặt lịch hẹn, vv,..).
- Phí thị thực là bắt buộc với tất cả hồ sơ xin cấp thị thực trừ khi bạn ở trong những trường hợp được miễn trừ.
- Phí thị thực, được thu bằng VND, và có thể thay đổi tùy theo tỷ giá tại thời điểm bạn nộp hồ sơ.
- Phí thị thực được quy định bằng EUR nhưng chỉ được thanh toán bằng VND. Tỉ giá này được quyết định bởi cơ quan có thẩm quyền của Pháp và được cập nhật thường xuyên, do đó, số tiền mà bạn được yêu cầu thanh toán có thể khác biệt so với số tiền hiển thị tại đây.
Lưu ý: Việc thanh toán phí thị thực và phí dịch vụ không đảm bảo kết quả hồ sơ xin cấp thị thực của bạn. Phí thị thực và phí dịch vụ đều không được hoàn lại hoặc chuyển đổi nếu bạn bị từ chối đơn xin cấp thị thực bởi Cơ quan lãnh sự hoặc trong trường hợp bạn có yêu cầu hủy hồ sơ.