Dịch Vụ Hồ Sơ Thị Thực Pháp Tại Việt Nam

Cần tư vấn nhấp vào đây 1900 3497

Biểu phí visa Pháp

Ngày đăng: 20/07/2020

Để nộp hồ sơ xin cấp thị thực, quý khách phải thanh toán:

  • Phí chính phủ - thu bởi Cơ quan lãnh sự quán cho quá trình xét duyệt hồ sơ;
  • Phí dịch vụ - thu bởi TLScontact cho quá trình nộp hồ sơ của bạn tại trung tâm.

 

BẢNG BIỂU PHÍ VISA PHÁP CỦA CHÍNH PHỦ

(Thông tin biểu phí được cập nhật từ trung tâm tiếp nhận thị thực TLScontact ngày 20.07.2020)

 

Loại thị thực  Euro   VNĐ 
Phí thị thực ngắn hạn Schengen, thời gian lưu trú ít hơn 90 ngày 80 2.078.000
Thị thực quá cảnh ở sân bay, thời gian lưu trú ít hơn 90 ngày 80 2.078.000
Thị thực ngắn hạn DROM cho trẻ em từ 6 đến 12 tuổi, thời gian lưu trú ít hơn 90 ngày 35 909.000
Thị thực ngắn hạn để kết hôn, thời gian lưu trú ít hơn 90 ngày 80 2.078.000
Thị thực ngắn hạn Malta 80 2.078.000
Thị thực ngắn hạn Estonia 80 2.078.000
Thị thực vùng lãnh thổ và quần đảo hải ngoại thuộc Pháp (DROM), thời gian lưu trú ít hơn 90 ngày 60 1.558.500
Thị thực quần đảo hai ngoại thuộc Pháp (CTOM), thời gian lưu trú ít hơn 90 ngày 9 234.000
Thị thực ngắn hạn cho những người nộp hồ sơ xin cấp thị thực có quốc tịch Albania, Armenia*, Azerbaijan, Bosnia-Herzegovina*, Georgia, Kosovo, FYROM (Macedonia)*, Moldova, Montenegro*, Russia, Serbia* và Ukraine 35 909.000
Thị thực ngắn hạn Schengen cho trẻ em từ 6 đến 12 tuổi 40 1.039.000
Thị thực dài hạn, thời gian lưu trú trên 90 ngày 99 2.571.000
Thị thực dành cho sinh viên có chứng nhận Campus France, thời gian lưu trú trên 90 ngày  50 1.298.500

*Chỉ đối với những người có hộ chiếu không sinh trắc.

 

  • Phí dịch vụ nộp hồ sơ bắt buộc đối với tất cả hồ sơ là 831.500 VND. Mực phí này được quy định bởi thỏa thuận của Cơ quan lãnh sự với đơn vị cung cấp dịch vụ tiếp nhận hồ sơ TLScontact (để tiếp nhận hồ sơ của bạn, thu thập thông tin, xử lý dữ liệu, đặt lịch hẹn, vv,..).
  • Phí thị thực là bắt buộc với tất cả hồ sơ xin cấp thị thực trừ khi bạn ở trong những trường hợp được miễn trừ.
  • Phí thị thực, được thu bằng VND, và có thể thay đổi tùy theo tỷ giá tại thời điểm bạn nộp hồ sơ.
  • Phí thị thực được quy định bằng EUR nhưng chỉ được thanh toán bằng VND. Tỉ giá này được quyết định bởi cơ quan có thẩm quyền của Pháp và được cập nhật thường xuyên, do đó, số tiền mà bạn được yêu cầu thanh toán có thể khác biệt so với số tiền hiển thị tại đây.

 

Lưu ý: Việc thanh toán phí thị thực và phí dịch vụ không đảm bảo kết quả hồ sơ xin cấp thị thực của bạn. Phí thị thực và phí dịch vụ đều không được hoàn lại hoặc chuyển đổi nếu bạn bị từ chối đơn xin cấp thị thực bởi Cơ quan lãnh sự hoặc trong trường hợp bạn có yêu cầu hủy hồ sơ.

This website is owned and operated by Tu Do Travel Ltd - Co, a private company. We are not affiliated with any government or embassy. © 2013-2020 Visa-phap.com . All rights reserved.

  • Kết nối với chúng tôi:

GO UP